Cấu tạo của tôn pu cách nhiệt
Tôn pu được cấu tạo gồm 3 lớp trong đó 2 lớp bên ngoài phía trên là lớp tôn cán sống mạ màu (có thể là tôn Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen, Blucope…), lớp còn lại ở dưới là lớp màng PP/PVC ép giấy bạc, 2 lớp này kết nối với 1 lớp lõi pu (PolyUrethane) có khả năng cách âm cách nhiệt rất hiệu quả.
Mặt trên cán sóng tăng độ cứng cho sản phẩm Tôn Pu cách nhiệt
mặt dưới sử dụng giấy bạc 3D tăng độ thẩm mỹ cho sản phẩm cho sản phẩm Tôn Pu cách nhiệt
Thông Số Kỹ Thuật Tôn Pu Cách Nhiệt
- Tôn Pu cách nhiệt mạ màu tĩnh điện độ dày 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.55mm .
- Với tỷ lệ mạ hợp kim: nhôm 54%, Kẽm 44.5%. Silicon 1.005%.
- Khối lượng riêng: s=32,13kg/m3.
- Tỷ trọng hút ẩm của tôn pu: W=0.5001.
- Tỷ suất hút nước: HV=0.11% Theo khối lượng 403.5%.
- Tỷ suất truyền nhiệt của tôn: λ=0.018(kcal/m.h).
- Chênh lệch nhiệt độ (đo liên tục 4h sai số +-1oC): Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65oC, dưới tấm lợp 33oC: chênh lệch 32oC.
- Độ bền nén: 33.9N/cm3
- Khả năng cách âm trung bình ở tần số 250-4000hz là 25,01dB.
- Khả năng chịu gió bão của tôn pu:Pph=160kg/m2.
Tôn pu cách nhiệt màu xanh ngọc
Cung cấp tôn pu 3 lớp cách nhiệt tại Sài gòn, Bình Dương, Đồng Nai, Khu vực tây nam bộ…
Ưu điểm của tôn pu cách nhiệt
- Tôn pu cách nhiệt có khả năng chống nóng, chống ồn, chống dột hiệu quả.
- Tăng cường khả năng chống cháy cho công trình mái lợp.
- Tăng cường độ cứng cho mái sau khi thi công.
- Dễ dàng lắp đặt và thi công.
- Giúp người dùng tiết kiệm xà gồ nhờ sóng tôn rộng cho phép khoảng cách xà gồ lớn hơn.
- Tấm tôn PU cách nhiệt có độ bền khá cao, tạo tính thẩm mỹ cho công trình.
- Khả năng thoát nước cao
- Tôn được phủ sơn tĩnh điện chất lượng cao, không bong tróc, chịu nhiệt tốt.
- Cách âm chống ồn hiệu quả, không gây âm thanh hoặc tiếng vang dưới bề mặt tôn trong ngày mưa…
Ứng dụng của tôn pu
- Lắp đặt mái tôn cách nhiệt chống nóng, chống ồn cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Dùng lợp mái công trình dân dụng như: Nhà ở dân dụng, nhà công cộng, hội trường, nhà thi đấu, nhà hát,…
- Dùng lợp mái công trình công nghiệp: Xí nghiệp dệt may, nhà xưởng điện tử, y dược, thực phẩm thủ công mỹ nghệ.
- Thi công mái lợp cho phòng sạch, kho lạnh.
Nhà xưởng lợp tôn pu để cách âm cách nhiệt
Một số màu tôn pu thường sử dụng hiện nay:
Bảng màu thông dụng của tôn pu giấy bạc
Bảng giá tôn pu cách nhiệt
Tùy vào độ dày lớp pu cách nhiệt cũng như thương hiệu tôn mà định giá được tôn cách nhiệt có giá bao nhiêu? Giá mái tôn cơ bản giao động từ 145.000 vnđ – 185.000 vnđ (3.35mm – 0.5mm), cụ thể bảng giá tôn pu như sau.
Stt | Tên Hàng | Đvt | Số lượng | Đơn giá Tôn Thường (VNĐ/md) | Đơn giá Tôn ĐA (VNĐ/md) | Đơn giá Tôn Hoa Sen (VNĐ/md) | Ghi chú | |
1 | Tôn PU/GB 0.35mm, màu xanh ngọc, cán 5 – 9 sóng, cách nhiệt dày 16-18mm, khổ hữu dụng 1m. | m | 1 | 137,000 | 153,000 | |||
2 | Tôn PU/GB 0,40mm, màu xanh ngọc, cán 5 – 9 sóng, cách nhiệt dày 16-18mm, khổ hữu dụng 1m. | m | 1 | 142,000 | 160,000 | 170,000 | 173,000 | |
3 | Tôn PU/GB 0.45mm, màu xanh ngọc, cán 5 – 9 sóng, cách nhiệt dày 16-18mm, khổ hữu dụng 1m. | m | 1 | 152,000 | 171,000 | 180,000 | 183,000 | |
4 | Tôn PU/GB 0.5mm, màu xanh ngọc, cán 5 – 9 sóng, cách nhiệt dày 16-18mm, khổ hữu dụng 1m. | m | 1 | 162,000 | 181,000 | 190,000 | 193,000 |
(*) Bảng giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao vận chuyển. Giá tôn lên xuống bất thường nên giá trên chỉ là giá để quý anh chị tham khảo, bảng giá chi tiết anh chị vui lòng kết nối với chúng tôi qua số điện thoại: 0934.933.998 để cập nhật giá mới nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.