Báo giá phụ kiện vách panel – Các tấm Panel hiện nay nổi bật trên thị trường giống như một loại vật liệu mới được ứng dụng ở nhiều hạng mục khác nhau trong các công trình. Để lắp đặt được sản phẩm hoàn hảo bảo vệ được công trình một cách tốt nhất thì các phụ kiện vách Panel là một sản phẩm không thể thiếu.
Vậy ứng dụng của các loại phụ kiện vách Panel này ra sao? Mức giá của các phụ kiện vách Panel có cao không? Hãy cùng với Cách nhiệt Minh Anh tìm hiểu rõ hơn qua bài viết dưới đây.
XEM THÊM: CÁCH NHIỆT MINH ANH – ĐƠN VỊ CHUYÊN CUNG CẤP PHỤ KIỆN PANEL CHẤT LƯỢNG CAO
Tìm hiểu thông tin chung về phụ kiện vách Panel
Phụ kiện cho vách panel chính là những thanh nhôm và các chi tiết nhôm giúp định hình được các tấm Panel. Được sản xuất theo một khuôn mẫu chung được chuẩn hoá cả về kích thước và về tiêu chuẩn sử dụng cho từ tấm Panel khác nhau.
Phụ kiện vách/trần Panel cách nhiệt
Những loại phụ kiện Panel này yêu cầu đáp ứng được những yêu cầu cao về mẫu mã cũng như chất lượng của sản phẩm giúp cho tấm Panel được thi công ở trong nhiều công trình có tính đặc thù cao.
Các loại phụ kiện nhôm Panel là những loại sản phẩm có chất liệu tốt, siêu bền và nhẹ dễ dàng có thể lắp đặt và thi công.
Các tấm Panel được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình như: kho mát, kho lạnh, kho bảo quảng hay các nhà máy thuỷ hải sản, nhà hàng, siêu thị, nhà máy chế biến thực phẩm, phòng sạch y tế,….
Nếu như có nhu cầu lắp đặt các vật liệu Panel này, chắc chắn sẽ cần sử dụng đến các loại phụ kiện tấm Panel. Trong quá trình thi công các tấm panel EPS, Panel PU, hay Panel Glasswool, Panel Rockwool các đơn vị thi công cần kết hợp sử dụng với các loại phụ kiện Panel để mang đến những công trình hoàn hảo phù hợp với nhiều môi trường khí hậu khác nhau.
Đặc biệt việc sử dụng các phụ kiện vách Panel có thể đáp ứng được các yêu cầu tối đa về cách nhiệt, cách âm, chống nóng, chống cháy một cách hiệu quả.
Ưu điểm của các loại phụ kiện vách Panel
Các sản phẩm phụ kiện vách Panel hay tấm Panel cách nhiệt được Tỷ Hổ cung cấp đều được đảm bảo về chất lượng mẫu mã, sản phẩm và có nhiều công dụng tuyệt vời như:
- Độ bền của công trình sử dụng cao đến vài chục năm;
- Dễ dàng có thể thực hiện thi công lắp đặt các sản phẩm một cách nhanh chóng;
- Mức giá thành các sản phẩm phụ kiện vách Panel được Tỷ Hổ cung cấp có giá cạnh tranh hơn so với các đơn vị khác;
- Các sản phẩm tại Tỷ Hổ luôn luôn có sẵn và có thể cung cấp cho quý khách hàng số lượng lớn đáp ứng được nhu cầu của các công trình;
- Tận dụng được tối đa không gian của công trình;
- Các phụ kiện tấm Panel này phù hợp với điều kiện môi trường cũng như mục đích sử dụng đa dạng của các khách hàng.
Báo giá phụ kiện vách Panel
Mức giá thành của các phụ kiện vách Panel phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như:
- Chất liệu các loại phụ kiện vách Panel;
- Kích thước của các loại phụ kiện Panel cách nhiệt;
- Độ dày của các loại phụ kiện vách Panel.
Mỗi đơn vị cung cấp các phụ kiện vách Panel khác nhau với những sản phẩm và chất lượng khác nhau.
Dưới đây là báo giá phụ kiện vách Panel tại đơn vị Minh Anh để quý khách hàng có thể tham khảo:
STT | Chi tiết sản phẩm | Đơn vị | Độ dày (mm) | Chiều dài (m/cây) | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) |
1 | U28x50x28*0.8mm (nhôm) | mét | 0.8 | 6m/cây | 1 | 31,000 |
2 | U28x50x28*1.0mm (nhôm) | mét | 1.0 | 6m/cây | 1 | 38,000 |
3 | U38x50x38*1.2mm (nhôm) | mét | 1.2 | 6m/cây | 1 | 52,000 |
4 | U28x75x28*1.0mm (nhôm) | mét | 1.0 | 6m/cây | 1 | 48,000 |
5 | U38x75x38*1.2mm (nhôm) | mét | 1.2 | 6m/cây | 1 | 56,000 |
6 | U38x100x38*1.2mm (nhôm) | mét | 1.2 | 6m/cây | 1 | 69,000 |
7 | U28x100x28*1.4mm (nhôm) | mét | 1.4 | 6m/cây | 1 | 78,000 |
8 | V38x38*0.8mm (nhôm) | mét | 0.8 | 6m/cây | 1 | 26,000 |
9 | V38x38*1.0mm (nhôm) | mét | 1.0 | 6m/cây | 1 | 29,000 |
10
|
L38x75*0.8mm (nhôm) | mét | 0.8 | 6m/cây | 1 | 38,000 |
11
|
L38x75*1.0mm (nhôm) | mét | 1.0 | 6m/cây | 1 | 46,000 |
12
|
Cột bo góc ngoài dày 1.1mm (nhôm) | mét | 1.1 | 6m/cây | 1 | 98,000 |
13
|
T60x80*(1.3-1.8)mm (nhôm) | mét | 1.3-1.8 | 6m/cây | 1 | 79,000 |
14
|
H50 nối tấm dày 1.0mm (nhôm) | mét | 1.0 | 6m/cây | 1 | 39,000 |
15
|
H50 hộp điện dày 1.0mm (nhôm) | mét | 1.0 | 6m/cây | 1 | 95,000 |
16
|
Đế V mặt trăng dày 1.5mm (nhôm) | mét | 1.5 | 6m/cây | 1 | 45,000 |
17
|
Bo mặt trăng dày 1.0mm (nhôm) | mét | 1.0 | 6m/cây | 1 | 31,000 |
18
|
Miếng kết thúc cửa TP (nhôm) | cái | – | – | 1 | 15,000 |
19
|
Miếng bo góc trong (nhôm) | cái | – | – | 1 | 15,000 |
20
|
Miếng bo góc ngoài (nhôm) | cái | – | – | 1 | 22,000 |
21
|
Bulong dù treo trần (nhựa) | cái | – | – | 1 | 25,000 |
22
|
Vít bắn tôn mái M6*100mm | con | M6*100 | – | 1 | 2,100 |
23
|
Vít bắn tôn mái M6*120mm | con | M6*120 | – | 1 | 2,400 |
24
|
Vít bắn tôn mái M6*125mm | con | M6*125 | – | 1 | 2,600 |
25
|
Vít bắn tôn mái M6*150mm | con | M6*150 | – | 1 | 5,300 |
26
|
Vít bắn tôn mái M6*180mm | con | M6*180 | – | 1 | 7,100 |
27
|
Phụ kiện Cửa bản lề Panel | m2 | – | – | 1 | 1,400,000 |
28
|
Phụ kiện Cửa trượt Panel | m2 | – | – | 1 | 3,600,000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.